🔍
Search:
BIẾN ĐI
🌟
BIẾN ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
물이나 음식물이 목구멍이나 좁은 구멍으로 한꺼번에 자꾸 넘어가는 소리. 또는 그 모양.
1
ỪNG ỰC:
Âm thanh nước hay thức ăn chảy liên tục trong một lần qua cổ họng hay lỗ hẹp. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
솟아오르는 감정이나 울음 등을 억지로 자꾸 참는 모양.
2
NÉN CHẶT:
Hình ảnh cố gắng đè nén cảm xúc hay tiếng khóc liên tục dâng trào.
-
3
옳지 못한 방법으로 남의 돈이나 물건 등을 자꾸 자신의 것으로 만드는 모양.
3
LẤY BIẾN ĐI, CUỖM GỌN:
Hình ảnh dùng cách không đúng để biến tiền hay đồ của người khác thành của mình.
-
☆☆
Động từ
-
1
불이나 빛이 없어지다.
1
TẮT:
Lửa hay ánh sáng bị mất đi.
-
2
기계의 동작이나 시동이 멈추다.
2
TẮT, NGỪNG:
Sự khởi động hay vận hành của máy móc dừng lại.
-
3
어떤 현상이나 모습이 사라지다.
3
MẤT ĐI, TAN ĐI:
Một hiện tượng hay hình ảnh nào đó biến mất.
-
4
어떤 감정이 풀어지거나 사라지다.
4
TẮT, MẤT, NGUÔI:
Cảm xúc nào đó được giải tỏa hay biến mất.
-
5
(비유적으로) 죽게 되다.
5
TẮT, MẤT, NGỪNG:
(cách nói ẩn dụ) Bị chết đi.
-
6
(속된 말로) 눈앞에서 안 보이게 다른 곳으로 가다.
6
BIẾN ĐI, CÚT ĐI:
(cách nói thông tục) Đi đến một nơi khác cho không còn thấy trước mắt.
-
☆☆
Động từ
-
1
쫓아오는 것에 잡히지 않게 빨리 가다.
1
CHẠY THOĂN THOẮT, CHẠY BIẾN ĐI:
Chạy nhanh để không bị cái đang đuổi theo bắt được.
-
2
어떠한 곳을 벗어나 도망가다.
2
CHẠY TRỐN KHỎI:
Trốn thoát khỏi nơi nào đó.
-
3
있던 것이 없어지거나 붙어 있던 것이 떨어져 나가다.
3
BIẾN MẤT, RƠI RA:
Cái đang có bị mất đi hoặc cái đang gắn vào bị rời ra.
-
4
어떠한 생각이나 의욕, 느낌 등이 없어지다.
4
BIẾN MẤT, HẾT:
Suy nghĩ, ham muốn hay cảm giác nào đó không còn.
-
5
시간이 빨리 지나가다.
5
VÈO QUA, VỤT QUA:
Thời gian trôi qua nhanh.